Tính chất
- Butyl acetate tồn tại dưới dạng chất lỏng trong suốt, không màu và có mùi thơm trái cây giống mùi chuối chín.
- Điểm nóng chảy: -74oC (199 K, -101°F).
- Nhiệt độ sôi: 126 °C (399 K, 256°F).
- Theo phương pháp ASTM E-659 xác định: Điểm bùng cháy 22oC, Nhiệt độ tự cháy 370oC.
- Áp suất hóa hơi ở nhiệt độ 20oC và áp suất tiêu chuẩn: 10.7kPa.
- Tỷ trọng hơi ở nhiệt độ 20oC và áp suất tiêu chuẩn: 4 (không khí=1).
- Độ hòa tan trong nước: 0.7g/100ml (20oC).
- Giới hạn nồng độ cháy, nổ: 7.6% (V) (% hỗn hợp với không khí).
- Giới hạn nồng độ cháy, nổ dưới: 1.2% (V) ) (% hỗn hợp với không khí).
- Khối lượng mol: 116.16 g/mol.
- Khối lượng riêng: 0.88 g/cm3, lỏng ở 15 oC/59 oF.
Ứng dụng
- Butyl Acetate với đặc tính hòa tan tốt các loại dung môi, độ bay hơi nhanh rất thuận lợi cho các ứng dụng và làm khô, chống đục sơn hiệu ứng cho màng sơn tạo độ bóng tốt cho sơn.
- Được sử dụng rộng rãi làm chất trích ly trong tế bào dược, là thành phần của chất tẩy rửa, hương liệu. Làm chất trung gian để điều chế hợp chất.
- Butyl Acetate còn được kết hợp với N-Butanol để làm tằng khả năng chống đục cho các hợp chất khác, tăng khả năng hòa tan trong nhiều trường hợp và giảm độ nhớt của dung dịch.
- Sử dụng trong việc sản xuất Penicillin. Do có đặc tính là duy trì khả năng thẩm thấu rất tốt nên nó trở thành thành phần để hỗ trợ cho sự hấp thụ thuốc.