Tính chất
- Ngoại quan: Dạng hạt, màu trắng.
- Khối lượng riêng: 2,1 g/cm3.
- Mùi, vị: Không mùi.
- Điểm sôi: 1.390 độ C (1.663K).
- Độ tan trong nước: 111 g/100ml (20 độ C).
- Dễ hấp thụ CO2 chảy rữa và tan nhanh trong nước kèm tỏa nhiệt lớn.
Ứng dụng
- Trong công nghiệp giấy: NaOH được sử dụng làm hóa chất để xử lý gỗ, tre, nứa…phục vụ cho nguyên liệu để sản xuất giấy.
- Đối với dệt nhuộm: NaOH được sử dụng trong khâu xử lý vải thô, tăng độ bóng và nhanh hấp thụ màu cho vải nhuộm.
- Trong công nghiệp sản xuất chất tẩy rửa: NaOH được dùng để thủy phân chất béo có trong dầu mỡ của động thực vật phục vụ sản xuất nước giặt, chất tẩy rửa.
- Trong ngành chế biến thực phẩm: Được ứng dụng để loại bỏ các axit béo trong khâu tinh chế dầu thực vật và động vật trước khi sử dụng trong quá trình sản xuất thực phẩm. Cũng là thành phần có trong dung dịch tẩy rửa chai lọ, các thiết bị trong nhà máy sản xuất thực phẩm.