NATRI SUNFAT , MUỐI CÔNG NGHIỆP VH
Thông số kỹ thuật của chi tiết như sau:
1.Tên sản phẩm/Tên gọi khác
NATRI SUNFAT , MUỐI CÔNG NGHIỆP VH
Tên gọi khác: Natri sunfat , Muối Natri sulphate, Disodium monosulfate,
2.Thông tin sản phẩm
Mô tả: Dạng bột màu trắng, không mùi
Công thức: Na2SO4
Hàm lượng: 99%
Đóng gói: 50 kg/bao
Xuất xứ: Trung Quốc
3.Ứng dụng
Sản phẩmNATRI SUNFAT , MUỐI CÔNG NGHIỆP VHđược sử dụng trong:
– Na2SO4: làm chất độn trong các loại thuốc tẩy quần áo tại nhà dạng bột.
– Natri sunfat dùng để sản xuất bột giấy.
– Công nghiệp sản xuất thuỷ tinh.
– Natri sunphat được dùng làm chất làm sạch giúp loại bỏ các bọt khí nhỏ ra khỏi thủy tinh nóng chảy, và ngăn ngừa quá trình tạo bọt của thủy tinh nóng chảy trong khi tinh chế.
– Natri sunphat có vai trò quan trọng trong sản xuất vải.
– Trong phòng thí nghiệm, natri sunphat khan được sử dụng rộng rãi như một chất làm khô trơ, loại bỏ dấu vết của nước ra khỏi các chất lỏng hữu cơ.
4.Hàm lượng/liều dùng
STT
Chỉ tiêu
Yêu cầu
1
Hàm lượng Na2SO4
≥ 99%
2
Độ ẩm
≤ 2 %
3
Fe2O3 và Al2O3
≤ 0.002%
4
CaO
≤ 0.15%
5
MgO
≤ 0.15%
6
CL–
≤ 0.35%
7
NH4+
≤ 0.1%
8
H2SO4 tự do
≤ 0.1%
9
Chất không tan trong nước
≤ 0.05%
10
Dạng
Tinh thể tơi, không vón cục, không bết, có thể rơi tự do qua sàng xuống phễu
5.Hướng dẫn sử dụng
Vui lòng liên hệ (tại đây) để chúng tôi tư vấn phù hợp nhất với nhu cầu của quý khách!
6.Bảo quản
Bảo quản nơi thoáng mát, tránh tiếp xúc với nhiệt độ cao. Nên đậy nắp kín tránh thất thoát do bay hơi.
7.Nhập khẩu/Phân phối bởi
Hóa chất Đại Thắng – Công ty hóa chất Đại Thắng
8.Ghi chú khác
STT
Thông số
Đơn vị
Giá trị
1
Tỷ trọng:
– {C}2.664 (khan)
– {C}1.464 (đecahiđrat)
g/cm3
g/cm3
2
Điểm nóng chảy
°C
884 °C (khan)
32.38 °C (decahiđrat)
3
Điểm sôi
°C
1429 (khan)
4
Độ hòa tan trong nước
khan: 4.76 g/100 mL (0 °C)
42.7 g/100 mL (100 °C)heptahiđrat:
19.5 g/100 mL (0 °C)
44 g/100 mL (20 °C)
Reviews
There are no reviews yet.